27 tháng 5 âm là ngày bao nhiêu dương
Xem ngày 27 tháng 5 năm 2166 tốt hay xấu? Ngày 27/5/2166 dương lịch có tốt không, nên làm hay tránh việc gì? Xem lịch vạn niên 27-5-2166 dương là ngày bao nhiêu âm lịch
Ngày 27/3/1877 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, Chi tiết ngày 27/3/1877 dương lịch Tháng 3 - Năm 1877. Thứ Ba. 27 . Lịch âm. Tháng
Lá số tử vi DƯƠNG NAM sinh năm MẬU DẦN (THÀNH ÐẦU THỔ) giờ SỬU ngày 17 tháng 11 Âm Lịch. Cung Mệnh an tại Hợi có sao THIÊN TƯỚNG đơn thủ. Cung Thân an tại Sửu có sao LIÊM TRINH, THẤT SÁT.
Ngày 27/4/1876 âm lịch (ngày 20/5/1876 dương lịch) Tháng 4 - Năm 1876. Thứ Bảy. 27 . 20/5/1876 dương lịch
Ngày Canh: Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang. Ngày Thìn: Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang. Với những thông tin về âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2022 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở
Tháng kết thúc của mùa xuân, mọi người trở lại hăng say với công việc và cuộc sống hằng ngày. Với những bạn sinh vào tháng 3 thì loài hòa tượng trưng cho ý
mokonboduck1970. Theo lịch âm năm 2022 thì ngày 27 tháng 4 năm 2022 âm lịch là ngày 27 tháng 5 năm 2022 dương lịch Thứ Sáu. Can chi là ngày Canh Thìn, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần, nhằm ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Xem lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2022 ÂM LỊCH 27/4/2022 Ngày Canh Thìn, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần DƯƠNG LỊCH Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 Xem thêm Ngày 27/4/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch? Ngày 27/5/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Thông tin cơ bản ngày giờ tốt xấu ngày 27/4/2022 âm lịch Can chi Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thìn, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần Tiết khí Tiểu mãn Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 300-459Thìn 700-959Tỵ 900-1159 Thân 1500-1759Dậu 1700-1959Hợi 2100-2359 Giờ Hắc Đạo Giờ xấu Tý 2300-059Sửu 100-259Mão 500-659 Ngọ 1100-1359Mùi 1300-1559Tuất 1900-2159 Giờ mặt trời Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 0606 1717 1111 Độ dài ban ngày 11 giờ 11 phút Giờ mặt trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 1741 0543 2342 Độ dài ban đêm 12 giờ 2 phút Tuổi xung khắc Xung với ngày Canh ThìnXung với tháng Ất Tỵ Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Gợi ý việc tốt, việc xấu Nên làmKhông nên làm Cúng tế Cầu phúc, cầu tự, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Hướng xuất hành Hỷ thầnTài thầnHạc thần Xấu Tây Bắc Tây Nam Hướng xấu nên tránh Tây Giờ tốt xấu để xuất hành GiờMô tả 23h-1h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 1h-3h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 3h-5h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 5h-7h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 7h-9h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 9h-11h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 11h-13h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 13h-15h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 15h-17h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 17h-19h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 19h-21h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 21h-23h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Xem các ngày âm lịch khác
Ngày 27 tháng 5 năm 2022 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 27 tháng 4 năm 2022 tức ngày Canh Thìn tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần. Ngày 27/5/2022 tốt cho các việc Cúng tế. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 27 tháng 5 năm 2022 ngày 27/5/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 27/5/2022 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 060617171111 Độ dài ban ngày 11 giờ 11 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 174105432342 Độ dài ban đêm 12 giờ 2 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 27 tháng 5 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 27 tháng 5 năm 2022 Dương lịch Ngày 27/5/2022 Âm lịch 27/4/2022 Bát Tự Ngày Canh Thìn, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt Trực Bế Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, TýLục hợp Dậu Tương hình ThìnTương hại MãoTương xung Tuất ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Bạch Lạp Kim Ngày Canh Thìn; tức Chi sinh Can Thổ, Kim, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Bạch Lạp Kim kị tuổi Giáp Tuất, Mậu Tuất. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức, Thiên ân, Thời đức, Dương đức, Phúc sinh, Tư mệnh. Sao xấu Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế. Không nên Cầu phúc, cầu tự, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Quỷ. Ngũ Hành Kim. Động vật Dê. Mô tả chi tiết - Quỷ kim Dương - Vương Phách Xấu. Hung Tú Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6 - Nên làm Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Kiêng cữKhởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. - Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Skip to content Tháng sáu, Năm 2022 Ngày 27 Tháng 5 Năm 2022 Âm Lịch là Nhằm Ngày 25 Tháng 6 Năm 2022 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 27 Tháng 5 Năm 2022 tốt hay xấu bên dưới nhé. Thứ 7, 25/06/202227/05/2022AL- ngàyKỷ Dậu, thángBính Ngọ, nămNhâm Dần Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Trực Bình Nạp âm Đại Dịch Thổ hành Thổ Thuộc mùa Tiết khí Hạ Chí Nhị thập bát tú Sao Liễu Thuộc Thổ Con vật Hoẵng Đánh giá chung 0 - Bình thường Xem thêm Bảng tốt xấu theo từng việc Tốt đối với Hơi tốt Hạn chế làm Không nên Hôn thú, giá thú Xây dựngLàm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúc Bảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạo Tuổi bị xung khắc Tài thần Nam Hỷ thần Đông bắc Hạc thần Đông bắc Tý 23-1 Dần 3-5 Mão 5-7 Ngọ 11-13 Mùi 13-15 Dậu 17-19 Xung khắc với ngày Xung khắc với tháng Tân mãoẤt mão Mậu týCanh tý Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư" Các sao tốt Các sao xấu Nguyệt tài, Kính tâm, Tuế hợp, Hoạt điệu, Dân nhật-thời đức, Hoàng ân*, Minh đường* Cửu thổ quỷ, Ly Sào, Hoả tinh, Tam nương*, Thiên cương*, Thiên lại, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Địa tặc, Lục bất thành, Thần cách Xem ngày tốt xấu ngày 25 tháng 6 năm 2022Âm lịch Ngày 27/5/2022 Tức ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm DầnHành Thổ - Sao Liễu - Trực Bình - Ngày Minh Đường Hoàng ĐạoTiết khí Hạ Chí Giờ hoàng đạo Tý 23h-01h Dần 03h-05h Mão 05h-07h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 01h-03h Thìn 07h-09h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0518Mặt trời lặn 1842Độ dài ban ngày 13 giờ 24 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần NamHỷ thần Đông BắcHạc thần Đông ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, Sửu, Lục hợp Thìn Hình Dậu, Hại Tuất, Xung Mão ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Mão, ất Mão Tuổi bị xung khắc với tháng Mậu Tý, Canh Tý ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Tứ tương, Dân nhật, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ Sao xấu Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Tuổi hợp ngày Sửu, Tỵ, Tuổi khắc với ngày Tân Mão, Ất Mão Sao Liễu Liễu thổ chươngLiễu tinh chiếu rọi lặn nguy nanHao tài tốn sức lại bị thươngHơn hết thì chăm hướng thiệnLo sao bản mệnh được an khang Trực Bình Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ. Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Nguyệt Tài - Kính Tâm - Tuế Hợp - Hoạt Diệu - Dân Nhật Thời Đức - Hoàng Ân * - Minh Đường * Thiên Cương * - Thiên Lại * - Tiểu Hồng Sa* - Tiểu Hao - Địa Tặc - Lục Bất thành - Thần Cách Việc nên làm Việc kiêng kị Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Đông Bắc - Tài Thần Chính Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đường Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 01h-03h và 13h-15h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 03h-05h và 15h-17h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 05h-07h và 17h-19h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 07h-09h và 19h-21h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 09h-11h và 21h-23h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 25/06/2022 Âm lịch 27/05/2022 - Ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần Nạp âm Đại Trạch Thổ Đất nền nhà - Hành Thổ Tiết Hạ chí - Mùa Hạ - Ngày Hoàng đạo Minh đườngNgày Hoàng đạo Minh đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Thìn. Tam hợp Tị, Sửu Tuổi xung ngày Ất Mão, Tân Mão Tuổi xung tháng Mậu Tý, Canh TýKiến trừ thập nhị khách Trực Bình Tốt cho mọi việcNhị thập bát tú Sao Liễu Việc nên làm Không có mấy việc hợp với ngày này. Việc không nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng xấu, nhất là chôn cất, xây đắp, dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. Ngoại lệ Sao Liễu vào ngày Ngọ trăm việc Liễu Đăng Viên vào ngày Tỵ Thừa kế và nhậm chức đại Liễu vào ngày Dần, Tuất kỵ xây cất và chôn hạp thông thưSao tốt Nguyệt tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịchKính tâm Tốt đối với tang lễTuế hợp Tốt mọi việcHoạt diệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấuDân nhật Tốt mọi việcHoàng ân* Tốt mọi việcMinh đường* Tốt mọi việc Sao xấu Thiên cương* Xấu mọi việcThiên lại Xấu mọi việcTiểu hồng sa Xấu mọi việcTiểu hao Xấu về kinh doanh, cầu tàiĐịa tặc Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hànhLục bất thành Xấu đối với xây dựngThần cách Kỵ tế tựCửu thổ quỷ Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhHoả tinh Xấu về lợp nhà, làm bếpTam nương* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông bắc - Tài Thần Nam - Hạc thần Đông Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới tổ bách kỵ nhật Ngày Kỷ Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Dậu Không nên hội khách, tân chủ có hại Điều hướng bài viết
Ngày 27 tháng 5 năm 2021 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 16 tháng 4 năm 2021 tức ngày Ất Hợi tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu. Ngày 27/5/2021 tốt cho các việc Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 27 tháng 5 năm 2021 ngày 27/5/2021 tốt hay xấu? lịch âm 2021 lịch vạn niên ngày 27/5/2021 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 51518321153 Độ dài ban ngày 13 giờ 17 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 19385451209 Độ dài ban đêm 10 giờ 7 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 27 tháng 5 năm 2021 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2021 Thu lại ☯ Thông tin ngày 27 tháng 5 năm 2021 Dương lịch Ngày 27/5/2021 Âm lịch 16/4/2021 Bát Tự Ngày Ất Hợi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu Nhằm ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Mùi, MãoLục hợp Dần Tương hình HợiTương hại ThânTương xung Tỵ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Sơn Dầu Hỏa Ngày Ất Hợi; tức Chi sinh Can Thủy, Mộc, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Sơn Đầu Hỏa kị tuổi Kỷ Tỵ, Tân Tỵ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức hợp, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kim đường, Bảo quang. Sao xấu Nguyệt phá, Đại hao, Vãng vong, Trùng nhật. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Tỉnh. Ngũ Hành Mộc. Động vật Hươu. Mô tả chi tiết - Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ Tốt. Bình Tú Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. - Kiêng cữ Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường. - Ngoại lệ Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. - Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
27 tháng 5 âm là ngày bao nhiêu dương